Điều hòa âm trần LG inverter 36000BTU ATNQ36GNLE6

Thông số kỹ thuật
- Giá: 30,200,000 VND
- Model: ATNQ36GNLE6/ATUQ36GNLE6
- Xuất xứ:
- Công suất: 36000BTU
- Bảo hành: 12 tháng
- Phụ kiện:
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần LG inverter 36000BTU ATNQ36GNLE6
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Điều hòa âm trần LG 1 chiều 36000BTU ATNQ36GNLE6 chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
Máy Điều hòa âm trần LG 36000BTU ATNQ36GNLE6/ATUQ36GNLE6 loại 1 chiều sử dụng công nghệ inverter tiết kiệm điện, nhập khẩu chính hãng Thái Lan sản phẩm mới nhất của LG chính thức được bán tại nước ta kể từ tháng đầu tháng 10/2017 nhằm thay thế model thông dụng ATNC368NLE0/ATUC368NLE0.
Như các bạn biết: Công nghệ inverter – biến tần được LG ứng dụng trong rất nhiều thiết bị điện tử như tủ lạnh và máy giặt và đang được đánh giá cao trên toàn cầu. LG luôn chú trọng đưa ra thị trường sản phẩm có chất lượng tuyệt hảo nhất. LG hiện nay là một trong những nhà cung cấp lớn về các giải pháp điều hòa không khí. Tất cả dòng điều hòa hiện tại đều được ứng dụng công nghệ biến tần tiên tiến nhất mang lại lợi ích tối đa cho người tiêu dùng. Điều hòa âm trần LG inverter giúp người dùng tiết kiệm chi phí một cách tối đa.
Mang lại không gian thoải mái dễ chịu
Trong khi các loại điều hòa thông thường mang đến cảm giác không thoải mái cho người sử dụng cho chế độ tắt – bật liên tục thì điều hòa biến tần thông minh của LG lại mang đến sự thoải mái hoàn toàn do thiết bị có thể duy trì được nhiệt độ ổn định trong phòng. Với chế độ làm lạnh nhanh, thiết bị sẽ đáp ứng được nhanh nhất yêu cầu của người dùng.
Làm lạnh nhanh
Điều hòa biến tần thông minh của LG không chỉ có cảm biến nhiệt độ mà còn có cảm biến áp suất giúp vận hành chế độ làm lạnh nhanh và chính xác.
Độ ồn thấp
Điều hòa biến tần thông minh của LG có độ ồn thấp hơn.
Dàn tản nhiệt chống ăn mòn
Dàn tản nhiệt được phủ lớp sơn đặc biệt giúp giảm thời gian ăn mòn và làm cho thiết bị có tuổi thọ cao hơn
Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản. Mặc dù máy điều hòa âm trần LG ATNQ36GNLE6/ATUQ36GNLE6 có công suất 36.000BTU (4.0HP) nhưng lại sử dụng điện 1 pha (220V÷240V) điều này rất thuận lợi cho người tiêu dùng khi phòng có diện tích lớn nhưng lại không có nguồn điện 3 pha
Hơn nữa, giá máy điều hòa âm trần LG ATNQ36GNLE6/ATUQ36GNLE6 rất hợp lý chỉ cao hơn hàng thường ATNC368NLE0/ATUC368NLE0 (model trước đó) chưa tới 2,5 triệu, thậm chí còn rẻ hơn điều hòa âm trần Daikin thông dụng FCNQ36MV1/RNQ36MV1 hơn 5 triệu đồng
Điều hòa âm trần LG– TOP điều hòa cây CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa âm trần LG chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng âm trần LG giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn
Điều hòa âm trần 1 chiều LG ATNQ36GNLE6 36000btu chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam. Điều hòa siêu bền, công nghệ thông minh inverter tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh đa hướng
Dàn Lạnh | ATNQ36GLNE6 | |||
Dàn nóng | ATUQ36GLNE6 | |||
Mặt nạ | PT-UMC1 | |||
Công suất lạnh | Btu/h | 36.000 | ||
Kw | 10.5 | |||
Điện nguồn(cấp vào dàn nóng) | V/Ø/Hz | 220÷240/1/50 | ||
EER | (Btu/h.W)/(W/W) | 10.3/3.01 | ||
Môi chất lạnh | – | R410A | ||
Công suất điện | kw/h | 3.50 | ||
Cường độ dòng điện | A | 10.15 | ||
Dàn lạnh | Kích thước | Thân máy | mm | 840x246x840 |
WxHxD | Mặt Nạ | mm | 950x25x950 | |
Khối lượng | Kg | 23.3 | ||
Quạt | Loại | Turbo Fan | ||
Động cơ | BLDC | |||
Lưu lượng | mᶟ/phút | 23/21/19 | ||
cao/tb/thấp | ftᶟ/phút | 812/742/671 | ||
Độ ồn | cao/tb/thấp | db(A) | 42/40/38 | |
Dây cấp nguồn và tín hiệu | SL x mm² | 4C x 1.5 | ||
Dàn nóng | Kích thươc(WxHxD) | mm | 950x834x330 | |
Khối lượng | kg | 56.0 | ||
Máy nén | Loại | – | Twin rotary | |
Động cơ | – | BLDC | ||
Số lượng | – | 1 | ||
Quạt | Loại | – | Propeller | |
Lưu lượng | mᶟ/phút | 70 | ||
Động cơ | – | BLDC | ||
Số lượng | – | 1 | ||
Độ ồn | db(A) | 58 | ||
Dây cấp nguồn | SL x mm² | 3Cx4.0 | ||
Đường kính ống gas | Lỏng | mm(inch) | Ø9.52(3/8) | |
Hơi | mm(inch) | Ø15.88(5/8) | ||
Đường kính nước ngưng | Ngoài/Trong | mm(inch) | Ø32/25 | |
Chiều dài ống gas | Tối đa | m | 50 | |
Chênh lệch độ cao | Tối đa | m | 30 | |
Nhiệt độ hoạt động | Min~Max | °CBD | -5~48 | |
Điều khiển] | Loại | – | Từ xa không dây | |
Xuất xứ | Thân máy | – | Thái Lan | |
mặt nạ | – | Hàn Quốc |
Thiết kế trang nhã, đẹp mắt
Điều hòa âm trần 1 chiều LG ATNQ36GNLE6 Inverter có màu sắc trang nhã, nhỏ gọn, tinh tế cùng với những đường nét hiện đại tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho không gian của gia đình bạn.
Công suất 36.000BTU
Với công suất làm lạnh 36.000BTU điều hòa LG là sự lựa chọn lý tưởng cho những căn phòng lớn 50-55 m2 như phòng làm việc lớn, phòng Karaoke. Ngoài ra, máy cũng có thể lắp đặt tại phòng ngủ, phòng khách rộng.
Làm lạnh đồng đều
Điều hòa có 4 cửa đảo gió thổi ra 4 hướng giúp làm lạnh đồng đều trên diện tích rộng, nhanh chóng xóa tan bầu không khí nóng bức.
Tự khởi động lại khi có điện
Máy tự động lưu lại các chế độ cài đặt trước khi bị mất điện.
Chức năng khử ẩm
Chức năng này bắt đầu bằng cách làm lạnh để giảm độ ẩm. Sau đó máy sẽ thổi gió liên tục từng đợt ngắn để làm khô phòng mà không làm thay đổi nhiệt độ nhiều.
Bảng giá lắp đặt Điều hòa âm trần LG inverter 36000BTU ATNQ36GNLE6
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |