Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin 24000BTU FBQ71EVE/RZQ71LV1

Thông số kỹ thuật
- Giá: 37,300,000 VND
- Model: FBQ71EVE/RZQ71LV1
- Xuất xứ: Thái Lan
- Công suất: 24000BTU
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Phụ kiện: Giá niêm yết (GNY) = Giá điều khiển dây (BRC1E62) Giá điều khiển từ xa (BRC4C65) = GNY + 800.000đ
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin 24000BTU FBQ71EVE/RZQ71LV1
Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin 24000BTU FBQ71EVE/RZQ71LV1 chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam. Siêu bền bỉ và tiết kiệm điện, bảo hành dài hạn.
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Dàn lạnh âm trần Điều hòa nối ống gió Daikin 1 chiều 24000BTU FBQ71EVE/RZQ71LV1 chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
1.Ưu điểm Điều hòa nối ống gió Daikin FBQ71EVE/RZQ71LV1
- Dễ dàng lắp đặt và sử dụng
- Làm lạnh nhanh trong vòng 20 phút.
- Thông báo tiếp nhận tín hiệu.
- Inverter tiết kiệm năng lượng một cách tối ưu nhất.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng Điều hòa nối ống gió FBQ71EVE/RZQ71LV1
- Điều hòa nối ống gió 2 chiều 24.200BTU (FBQ71EVE/RZQ71LV1) điều khiển không dây (BRC4C65) thuộc dòng điều hòa thương mại được sản xuất tại Thái Lan trên dây chuyền hiện đại tiến tiến của Nhật Bản.
- Điều hòa nối ống gió 2 chiều 24.200BTU (FBQ71EVE/RZQ71LV1) điều khiển không dây (BRC4C65) sử dụng loại gas R410 giúp cho chiếc điều hòa hoạt động êm ái hơn. Điều hòa thương mại này phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…
- Nói đến điều hòa Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại, trong đó được quan tâm nhiều nhất phải kể đến đó là điều hòa nối ống gió .Sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.
Công nghệ inverter
COP cao
- Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, COP của sản phẩm điều hòa nối ống gió Daikin đạt được từ 3.00 đến 3.94.
Dàn lạnh đa dạng
- Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
- So với model không Inverter trước đây, dàn nóng RZQ71 nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt điều hòa FBQ71 ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
- Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng RZQ71.
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng Lập lịch hàng tuần
- Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất.
- Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn.
Với những ưu điểm vượt trội nêu trên của sản phẩm Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 2 Chiều 24.200BTU (FBQ71EVE/RZQ71LV1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65) thì đây sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho gia đình bạn trong những ngày hè oi bức.
Điều hòa nối ống gió daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa nối ống gió daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng nối ống gió daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Tên Model | Dàn lạnh | FBQ71EVE | |
Dàn nóng | RZQ71LV1 | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Danh Định (Tối thiểu. – Tối đa.) | kW | 7.1 | |
(3.2-8.0) | |||
Btu/h | 24,200 | ||
(10,900-27,300) | |||
Công suất sưởi Danh Định (Tối thiểu. – Tối đa.) | kW | 8 | |
(3.5-9.0) | |||
Btu/h | 27,300 | ||
(11,900-30,700) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 2.03 |
Sưởi | 2.1 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.5 |
Sưởi | 3.81 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256X840X840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 49/51/45 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 64 |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin 24000BTU FBQ71EVE/RZQ71LV1
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |