Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin 50000BTU FBQ140EVE/RZQ140HAY4A

Thông số kỹ thuật
- Giá: 52,900,000 VND
- Model: FBQ140EVE/RZQ140HAY4A
- Xuất xứ: Thái Lan
- Công suất: 50000BTU
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Phụ kiện: Giá niêm yết (GNY) = Giá điều khiển dây (BRC1E62) Giá điều khiển từ xa (BRC4C65) = GNY + 800.000đ
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin 50000BTU FBQ140EVE/RZQ140HAY4A
Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin 50000BTU FBQ140EVE/RZQ140HAY4A chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam. Siêu bền bỉ và tiết kiệm điện, bảo hành dài hạn.
Điều hòa nối ống gió Daikin FBQ140EVE/RZQ140HAY4A có công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau:
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, 19 độ CWB, nhiệt độ ngoài trời: 35 độ CDB, 24 độ CWB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang
Công suất sưởi danh định dựa trên các điều kiện sau:
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, nhiệt độ ngoài trời: 7độ CDB, 6độ CWB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang
Giá trị được đo trong phòng cách âm, theo tiêu chuẩn và thông số JIS
Trong quá trình hoạt động giá trị này có thể cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
Điều hòa nối ống gió, 2 chiều 50000btu thường chú trọng thiết kế đặc biệt cho các cửa hàng, nhà hàng và văn phòng nhỏ, dòng sản phẩm SkyAir inverter đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào sự đa dạng trong cả kiểu dáng dàn lạnh và có tính năng thông minh tiết kiệm điện.
Công nghệ inverter 
COP cao
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, COP của điều hòa Daikin 2 chiều đạt được từ 2.85 đến 3.84.
Thoải mái
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter.
Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của sản phẩm điều hòa Đaikin.
Dàn lạnh đa dạng
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng được trang bị tính năng Lập lịch hàng tuần
- Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất.
- Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn
Điều hòa nối ống gió daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa nối ống gió daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng nối ống gió daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Tên Model | Dàn lạnh | FBQ140EVE | |
Dàn nóng | RZQ140HAY4A | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 3 Pha, 415 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Danh Định (Tối thiểu. – Tối đa.) |
kW | 13.1 | |
(6.2-15.4) | |||
Btu/h | 44,700 | ||
(21,200-52,900) | |||
Công suất sưởi2,3 Danh Định | kW | 16 | |
(Tối thiểu. – Tối đa.) | (6.2-18.0) | ||
Btu/h | 54,600 | ||
(21,200-61,400) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 4.16 |
Sưởi | 4.68 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.15 |
Sưởi | 3.42 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn | dB(A) | 44/40/36 |
(Cao/Trung bình/Thấp) | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 298X840X840 | |
Khối lượng | Kg | 24 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) |
dB(A) | 50/52/46 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 1,345x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 108 |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin 50000BTU FBQ140EVE/RZQ140HAY4A
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |