Dàn nóng điều hòa multi Daikin 18000BTU 3MXM52RVMV

Thông số kỹ thuật
- Giá: 25,300,000 VND
- Model: 3MXM52RVMV
- Xuất xứ: Thái Lan
- Công suất: 18000BTU
- Bảo hành: 12 tháng
- Phụ kiện:
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Dàn nóng điều hòa multi Daikin 18000BTU 3MXM52RVMV
Dàn nóng điều hòa multi Daikin 2 chiều 18000BTU làm lạnh và sưởi ấm. sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện môi trường. Công suất 5.2kW cho phép Quý khách lựa chọn để lắp cho căn hộ có 3 phòng. Tổng công suất tối đa 3 dàn lạnh kết nối là 9.0kW. Đối với hệ multi Daikin mới dùng ga R32, cũng có 3 kiểu dàn lạnh đó là: cassette âm trần, giấu trần nối ống gió và treo tường. Tuy nhiên trong mỗi kiểu sẽ có nhiều hơn dạng dàn lạnh để Quý khách lựa chọn. Sản phẩm có thiết kế đặc biệt dành riêng để lắp đặt cho các căn hộ chung cư, nhà riêng, … nơi không có không gian để lắp dàn nóng, đòi hỏi tính thẩm mỹ cao
Điều hòa Multi, Phân phối Điều Hòa, Điều hòa Multi Daikin
– Tiết kiệm diện tích: Dàn nóng 3MXM52 được thiết kế tinh tế theo nhu cầu của khách hàng để giải quyết khó khăn về không gian, cũng như để bổ sung thêm lựa chọn bố trí nội thất. Chỉ cần 1 dàn nóng nhỏ gọn, cho phép kết nối tới 3 dàn lạnh. Phù hợp lắp cho căn hộ 3 phòng cần lắp điều hòa, ví dụ 1 phòng khách và 2 phòng ngủ …
Dàn nóng 3MXM52RVMV kết nối 3 dàn lạnh
Dàn nóng multi Daikin 3MXM52RVMV kết hợp 3 dàn lạnh
– Tiết kiệm năng lượng: Chi phí vận hành giảm do 3 dàn lạnh kết hợp với dàn nóng này có thể được sử dụng 1 cách độc lập.
– Nội thất hài hòa: Với nhiều kiểu dáng dàn lạnh khác nhau cho phép Quý khách lựa chọn để kết hợp với dàn nóng này. Quý khách có thể lựa chọn loại cassette âm trân, giấu trần nối ống gió hoặc treo tường phù hợp với nội thất của từng phòng và theo sở thích của mình.
– Thoải mái tối ưu: Dàn nóng 3MXM52RVMV kết hợp để lắp cho 3 phòng. Dàn lạnh ở mỗi phòng có thể được điều khiển độc lập, lập kế hoạch, và cài đặt nhiệt độ phòng mong muốn, đảm bảo sự thoải mái tối ưu cho tất cả các phòng trong nhà.
– Điều khiển thông minh: Lựa chọn điều hòa multi Daikin, sự lựa chọn hoàn hảo cho người có lối sống hiện đại. Dù Quý khách ở đâu, cũng có thể điều khiển máy bằng 1 vài thao tác đơn giản trên điện thoại, máy tính bảng.
– Công nghệ tiên tiến cho cuộc sống tốt đẹp hơn: Máy multi Daikin sử dụng môi chất lạnh ga R32 không phá hủy tần ô zôn, giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu, tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng
Điều hòa multi Daikin | Hai chiều lạnh sưởi | 3MXM52RVMV | ||||
Nguồn điện | 1Ø 50Hz 220V-240V/ 60Hz 220V- 230V | |||||
Làm lạnh | Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 5.2 (1.2~7.5) | |||
Chỉ số EER | W/W | 4.52 | ||||
Chỉ số AEER | W/W | 3.99 | ||||
Sưởi | Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 6.8(1.2~9.2) | |||
Chỉ số COP | W/W | 4.86 | ||||
Chỉ số ACOP | W/W | 4.41 | ||||
Dàn nóng | Kích thước ( Cao x Rộng X Dày) (Kích thước cả thùng) |
mm | 695x930x350 (762x1004x475) |
|||
Trọng lượng (cả thùng) | kg | 53(56) | ||||
Độ ồn: Cao/ Thấp | Sưởi | dBA | 47 / 45 | |||
Làm lạnh | dBA | 45 / 43 | ||||
Cường độ âm thanh: Cao | Sưởi | dBA | 59 | |||
Làm lạnh | dBA | 57 | ||||
Số dàn lạnh có thể kết nối | 3 | |||||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối | 9.0 kW | |||||
Môi chất lạnh( khối lượng nạp sẵn) | R32 (1.80kg) | |||||
Chiều dài đường ống |
Lượng môi chất lạnh nạp thêm(g/m) | 20 (40m hoặc hơn) | ||||
Chiều dài ống tối đa (Tổng/ cho một phòng) |
m | 50 / 30 | ||||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | Dàn lạnh đến dàn nóng : 15 Dàn lạnh đến dàn nóng : 7.5 |
||||
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 x 3 | |||
Hơi | mm | Ø9.5 x 1 Ø12.7 x 2 |
||||
Giới hạn hoạt động | Sưởi | °CDB | -15 ~24 (-15 ~18°CWB) | |||
Làm lạnh | °CDB | -10 đến 46 |
Bảng giá lắp đặt Dàn nóng điều hòa multi Daikin 18000BTU 3MXM52RVMV
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |