Dàn nóng điều hòa multi Daikin 24000BTU 4MXM68RVMV

Thông số kỹ thuật
- Giá: 32,400,000 VND
- Model: 4MXM68RVMV
- Xuất xứ: Thái Lan
- Công suất: 24000BTU
- Bảo hành: 12 tháng
- Phụ kiện:
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Dàn nóng điều hòa multi Daikin 24000BTU 4MXM68RVMV
Dàn nóng điều hòa multi Daikin 24000BTU 4MXM68RVMV
Quý khách đang tìm kiếm 1 giải pháp điều hòa không khí cho sự thoải mái trong toàn bộ căn nhà, thì hệ thống multi đa kết nối của Daikin là lựa chọn lý tưởng nhất. Chỉ cần 1 dàn nóng 4MXM68 duy trì sự thoải mái cho 4 phòng.
– Tiết kiệm diện tích: Sản phẩm được thiết kế tinh tế theo nhu cầu sử dụng để giải quyết khó khăn về không gian, cũng như để bổ sung thêm lựa chọn bố trí nội thất. Model 4MXM68RVMV nhỏ gọn, chiều cao 930mm, có thể kết nối lắp cho 4 phòng trong 1 nhà.
– Tiết kiệm năng lượng: Chi phí vận hành giảm do điều hòa không khí trong 4 phòng có thể được sử dụng 1 cách độc lập.- Nội thất hài hòa: Với nhiều kiểu dáng dàn lạnh khác nhau như treo tường, cassette âm trần, giấu trần nối ống gió có thể kết hợp với dàn nóng này. Quý khách có thể lựa chọn cho phù hợp với sở thích và nội thất ngôi nhà. Chi tiết các model dàn lạnh quý khách tham khảo tại danh mục “điều hòa multi Daikin”.
– Thoải mái tối ưu: 4 dàn lạnh lắp cho 4 phòng có thể được điều khiển độc lập, lập kế hoạch, và cài đặt ở nhiệt độ phòng mong muốn, đảm bảo sự thoải mái tối ưu cho tất cả các phòng trong nhà.
– Điều khiển thông minh: Bất kể ở đâu, Quý khách có thể điều khiển máy bằng 1 vài thao tác cực kỳ đơn giản trên Smart phone. Ứng dụng D-Mobile và bộ giao diện không dây BRP072A42 sẽ giúp điện thoại, máy tính bảng của người dùng điều khiển hệ thống điều hòa thông qua Internet. Tính năng này chỉ có khi kết hợp dàn nóng này với dàn lạnh treo tường 2 chiều CTXJ, CTXM.
Điều khiển từ xa bằng Smartphone cho hệ thống multi 4MXM68RVMV
– Dòng multi Daikin 2018, dùng ga R32 không phá hủy tầng Ô zôn, giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu, tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng.
– Hệ thống điều hòa multi đa kết nối chỉ với duy nhất 1 dàn nóng, sẽ tránh được tình trạng quẩn gió và máy nén sẽ không bị quá tả, do đó làm tăng tuổi thọ của nó. Bên cạnh đó, model 4MXM68 kích thước nhỏ, chỉ cao 695mm nên dễ dàng vận chuyển.
Daikin đã áp dụng các công nghệ hiện đại nhất vào dàn nóng 2 chiều 4MXM68RVMV
– Luồng gió cải tiến: Cánh quạt có răng cưa làm giả sự tác động của không khí trên bề mặt của cánh quạt và hạn chế sự hỗn loạn dòng khí, tạo ra môi trường yên tĩnh cho không gian sống.
– Mạnh mẽ và yên tĩnh: Nhờ máy nén Swing mà tiếng ồn không còn là mối quan tâm của người dùng. Các máy nén Swing mạnh mẽ với 1 buồng nén và dầu bôi trơn hiệu suất cao, cho phép động cơ hoạt động trơn tru và hiệu quả
– Tiết kiệm năng lượng: Máy nén của dàn nóng 4MXM68 được trang bị động cơ điện 1 chiều DC từ trở. Động cơ này sử dụng 2 kiểu mô men quay khác nhau: nam châm neodymium và mô men từ trở mang lại hiệu suất năng lượng tối đa.
– Hiệu suất vượt trội: Công nghệ Inverter đảm bảo nhiệt độ cài đặt có thể đạt được nhanh chóng và duy rì liên tục.
– Làm lạnh thông minh: Dàn nóng điều hòa multi daikin 2 chiều 23.200 BTU (4MXM68RVMV) công nghệ kiểm soát môi chất lạnh thể lỏng thông minh từ van tiết lưu được thiết kế mới có hiệu quả hơn nhưng vẫn tiết kiệm năng lượng. 4MXM68RVMV tăng cường hiệu suất của biến tần và kiểm soát việc sử dụng môi chất lạnh hiệu quả hơn lên đến 80%.
Điều hòa Multi, Phân phối Điều Hòa, Điều hòa Multi Daikin
Tên Model | Hai chiều lạnh sưởi | 4MXM68RVMV | ||||
Nguồn điện | 1Ø 50Hz 220V-240V/ 60Hz 220V- 230V | |||||
Làm lạnh | Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 6.8 (1.6 ~9.4) | |||
Chỉ số EER | W/W | 4.07 | ||||
Chỉ số AEER | W/W | 3.73 | ||||
Sưởi | Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 8.6 (1.6 ~ 9.6) | |||
Chỉ số COP | W/W | 4.41 | ||||
Chỉ số ACOP | W/W | 4.11 | ||||
Dàn nóng | Kích thước ( Cao x Rộng X Dày) (Kích thước cả thùng) |
mm | 695x930x350 (762x1004x475) |
|||
Trọng lượng (cả thùng) | kg | 56 (60) | ||||
Độ ồn: Cao/ Thấp | Sưởi | dBA | 48 / 46 | |||
Làm lạnh | dBA | 47/ 44 | ||||
Cường độ âm thanh: Cao | Sưởi | dBA | 60 | |||
Làm lạnh | dBA | 59 | ||||
Số dàn lạnh có thể kết nối | 4 | |||||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối | 11.0kW | |||||
Môi chất lạnh( khối lượng nạp sẵn) | R32 (1.95kg) | |||||
Chiều dài đường ống |
Lượng môi chất lạnh nạp thêm(g/m) | 20 (40m hoặc hơn) | ||||
Chiều dài ống tối đa (Tổng/ cho một phòng) |
m | 60 / 30 | ||||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | Dàn lạnh đến dàn nóng : 15 Dàn lạnh đến dàn nóng : 7.5 |
||||
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 x 4 | |||
Hơi | mm | Ø9.5 x 2 Ø12.7 x 2 |
||||
Giới hạn hoạt động | Sưởi | °CDB | -15 ~24 (-15 ~18°CWB) | |||
Làm lạnh | °CDB | -10 đến 46 |
Bảng giá lắp đặt Dàn nóng điều hòa multi Daikin 24000BTU 4MXM68RVMV
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
I, Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
1 | Công lắp đặt 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 250,000 |
2 | Công lắp đặt 18000 – 24000 | 1 | Bộ | 300,000 |
II, Chi phí ống đồng | ||||
1 | Ống đồng máy 9.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 160,000 |
2 | Ống đồng máy 12.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 170,000 |
3 | Ống đồng máy 18.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 200,000 |
4 | Ống đồng máy 24.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 210,000 |
III, Chi phí giá đỡ dàn nóng | ||||
1 | Giá đỡ cục nóng 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Giá đỡ cục nóng 18000 | 1 | Bộ | 120,000 |
3 | Giá đỡ cục nóng 24000 ( Giá đại ) | 1 | Bộ | 200,000 |
IV, Dây điện | ||||
1 | Dây điện 2x 1.5 | 1 | mét dài | 20,000 |
2 | Dây điện 2x 2.5 | 1 | mét dài | 25,000 |
V, Ống nước | ||||
1 | Ống nước thải mềm | 1 | mét dài | 10,000 |
2 | Ống nước PVC D21 | 1 | mét dài | 20,000 |
3 | Ống nước PVC D21 + bảo ôn | 1 | mét dài | 40,000 |
VI, Vật tư phụ | ||||
1 | Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Aptomat 1 pha | 1 | Cái | 100,000 |
3 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | 1 | mét dài | 50,000 |
VII, Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||||
1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | 1 | Bộ | 150,000 |
2 | Chi phí thang dây | 1 | Bộ | 300,000 |
3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | 1 | mét dài | 40,000 |
4 | Chi phí nhân công tháo máy | 1 | Bộ | 150,000 |
5 | Chi phí bảo dưỡng | 1 | Bộ | 20,0000 |
6 | Chi phí khoan rút lõi | 1 | mét dài | 50,000 |