Điều hòa Daikin Inverter FCQ140KAVEA 48000 BTU 2 chiều

Thông số kỹ thuật
- Giá: 56,000,000 VND
- Model: FCQ140KAVEA/RZQ140LV1
- Xuất xứ:
- Công suất: 48000BTU
- Bảo hành: 12 tháng
- Phụ kiện:
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin Inverter FCQ140KAVEA 48000 BTU 2 chiều
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều FCQ140KAVEA 48000 BTU chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
Là công ty đi đầu trong việc tạo ra một môi trường sống xanh sạch đồng nghĩa với việc Daikin phải phát triển các sản phẩm chất lượng cao cả về mặt sáng tạo và giảm thiểu lượng khí thải nhà kính đối với môi trường. Cùng với các sản phẩm khác, Daikin FCQ140KAVEA góp phần làm nên bản sắc của Daikin: công nghệ tiên tiến, chất lượng vượt trội, bền bỉ theo thời gian, thân thiện tối đa với môi trường sống.
Daikin âm trần 2 chiều Inverter
Điều hòa âm trần Daikin với ưu thế kiểu dáng đẹp và tiết kiệm điện năng. Daikin FCQ140KAVEA cũng như các sản phẩm cùng series, là loại điều hòa âm trần có mặt lạnh được thiết kế đa hướng thổi, kiểu dáng nhỏ gọn, mỏng, dễ dàng lắp đặt trong mọi không gian, bao gồm cả trần hẹp.
Máy được tích hợp sẵn bơm nước xả với mức nâng lên tới 850mm, có thể lắp đặt nhanh chóng cũng như điều chỉnh độ cao dễ dàng, vệ sinh bảo dưỡng thuận tiện trong quá trình sử dụng. Bạn nên lưu ý một bộ điều hòa âm trần 2 chiều FCQ Inverter sẽ gồm dàn lạnh, dàn nóng, mặt nạ và điều khiển từ xa có dây (BRC1C61).
Sử dụng môi chất lạnh R410A như phần lớn các loại điều hòa âm trần khác của Daikin, Daikin FCQ140KAVEA
cho hiệu quả hoạt động mạnh mẽ và ổn định. Được tích hợp công nghệ Inverter nên dòng điều hòa này sẽ tiết kiệm điện hơn so với dòng âm trần 2 chiều thường.
Điều hòa âm trần daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa âm trần daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng âm trần daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Loại điều hòa |
|
Tính năng |
|
Gas (Môi chất lạnh) |
|
Xuất xứ |
|
Loại điều khiển |
|
Công suất lạnh (BTU) 1 |
|
Công suất lạnh (KW) 1 |
|
Công suất sưởi (BTU) 2 |
|
Công suất sưởi (KW) 2 |
|
COP (Sưởi ấm) |
|
COP (Làm lạnh) |
|
Điện năng tiêu thụ lạnh(kW) 1 |
|
Điện năng tiêu thụ sưởi ( kW)2 |
|
Điện nguồn |
|
Màu sắc |
|
Độ ồn dàn nóng(dBA)(lạnh/ sưởi)3 |
|
Kích thước dàn lạnh (mm)(Cao x Rộng x Dày) |
|
Kích thước dàn nóng (mm)(Cao x Rộng x Dày) |
|
Khối lượng dàn lạnh (Kg) |
|
Khối lượng dàn nóng (Kg) |
|
1Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: |
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, 19 độ CWB, nhiệt độ ngoài trời: 35 độ CDB, 24 độ CWB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang |
2Công suất sưởi danh định dựa trên các điều kiện sau: |
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, nhiệt độ ngoài trời: 7độ CDB, 6độ CWB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang |
3Giá trị được đo trong phòng cách âm, theo tiêu chuẩn và thông số JIS |
Trong quá trình hoạt động giá trị này có thể cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa Daikin Inverter FCQ140KAVEA 48000 BTU 2 chiều
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |