Điều hòa nối ống gió 1 chiều Daikin 150000BTU FDN150HY1/RCN150HY19

Thông số kỹ thuật
- Giá: 123,500,000 VND
- Model: FDN150HY1/RCN150HY19
- Xuất xứ: Malaysia
- Công suất: 150000 BTU
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Phụ kiện: Điều khiển dây
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió 1 chiều Daikin 150000BTU FDN150HY1/RCN150HY19
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Dàn lạnh âm trần Điều hòa nối ống gió Daikin 1 chiều 150000BTU FDN150HY1/RCN150HY19 chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
Máy lạnh giấu trần Daikin FDN150HY1/RCN150HY19 gas R410a
Điều hòa nối ống gió Daikin Giấu trần nối ống gió 1 chiều, Đk dây 150.000BTU/H, FDN150HY1/RCN150HY19
FDN150HY1 công suất 150,000BTU là model có công suất lớn nhất trong list máy giấu trần nối ống gió thích hợp cho nhà xưởng, cơ sở nghiên cứu, phòng thí nghiệm. Sản phẩm cung cấp các giải pháp đa dạng cho những ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao trong điều khiển nhiệt độ và chất lượng không khí.
Đặc điểm điều hòa giấu trần nối ống gió 1 chiều Daikin FDN150HY1/RCN150HY19
– Với chiếc Điều hòa nối ống gió thì hơi lạnh dẫn truyền thông qua hệ thống ống gió. Điều hòa cả không gian nhà xưởng bằng đường ống dẫn gió trên đỉnh của dàn lạnh FDN150HY1
Hơi lạnh được truyền dẫn thông qua hệ thống ống gió của dàn lạnh FDN150HY1
– Luồng không khí mát mẻ và sảng khoái trong nhà máy hoặc nhà xưởng
– Tăng cường khả năng hiệu chỉnh từ nhà máy và nhiều phụ kiện tùy chọn
– Cánh tản nhiệt của dàn nóng RN125HY19 được phủ lớp chống ăn mòn nên đạt được độ bền cao tăng cường sự chống ăn mòn của muối biển và không khí ô nhiễm bằng cách phủ 1 lớp PE (với hóa chất đặc trưng) cho dàn trao đổi nhiệt của dàn nóng.
– Tiết kiệm không gian nhờ dàn nóng nhỏ gọn và dễ dàng trong việc lắp đặt
– Được thiết kế phù hợp với đường ồng dài. Tối đa 50m chiều dài và 30m chênh lệch độ cao đáp ứng cho mọi yêu cầu của công trình từ quy mô vừa đến quy mô lớn. Dàn nóng của điều hòa giấu trần nối ống gió Daikin được đặt trên mái không tốn nhiều thời gian cho việc lắp đặt
– Tăng cường khả năng hiệu chỉnh từ nhà máy và nhiều phụ kiện tùy chọn.
Điều hòa nối ống gió daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa nối ống gió daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng nối ống gió daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Tên sản phẩm | Điều hòa Daikin Packaged Giấu trần nối ống gió 1 chiều, Đk dây 150.000BTU/H, FDN150HY1/RCN150HY19 |
Nguồn điện | 380-415V/3pha/50Hz |
Công suất làm lạnh định mức (BTU/H) | 150.000 |
Lưu lượng gió (Cao/thấp) | 4500 |
Độ ồn (Cao/thấp) (dB (A)) | 56 |
Kích thước dàn lạnh (cao-rộng-dày) (mm) | 776x1540x850 |
Kích thước dàn nóng (cao-rộng-dày) (mm) | 1166x980x980 |
Trọng lượng dàn lạnh (kg) | 159 |
Trọng lượng dàn nóng (kg) | 177 |
Gas (Môi chất lạnh) | R410A |
Kích cỡ đường ống lỏng (mm) | 15.9 |
Kích cỡ đường ống hơi (mm) | 34.92 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 75 |
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt (m) | 30 |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió 1 chiều Daikin 150000BTU FDN150HY1/RCN150HY19
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |