Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 21000BTU FBFC60DVM9/RZFC60DVM

Thông số kỹ thuật
- Giá: 25,900,000 VND
- Model: FBFC60DVM9/RZFC60DVM
- Xuất xứ: Việt Nam / Thái Lan
- Công suất: 21000 BTU
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Phụ kiện: Giá điều khiển dây (BRC2E61). Điều khiển xa (BRC4C66) = GNY + 1Tr200
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 21000BTU FBFC60DVM9/RZFC60DVM
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Dàn lạnh âm trần Điều hòa nối ống gió Daikin 1 chiều 21000BTU FBFC60DVM9/RZFC60DVM chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
Điều hòa nối ống gió Daikin 21.000BTU 1 chiều inverter FBFC60DVM9 là dòng sản phẩm sản xuất chính hãng Việt Nam/Thái Lan được điện máy thegioidieuhoa.com.vn cung cấp, phân phối và lắp đặt trên thị trường cả nước.
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 21.000BTU 1 chiều inverter FBFC60DVM9
Điều hòa nối ống gió Daikin FBFC60DVM9/RZFC60DVM được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền công nghệ thái Lan, điểm 10 cho “hàng Việt Nam chất lượng cao”.
– FBFC60DVM9/RZFC60DVM tính hợp công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng lên tới 30%, người sử dụng hoàn toàn yên tâm sử dụng thoải mái phục vụ nhu cầu mà không phải lo lắng vấn đề tiền điện hàng tháng.
– Thiết kế mỏng linh hoạt thuận tiện cho việc bố trí, lắp đặt, vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ. Vận hành êm ái không gây ồn khi hoạt động
– Sử dụng môi chất làm lạnh mới Gas R32 thân thiện với môi trường, tăng hiệu suất làm lạnh so với môi chất cũ R22
Ứng dụng điều hòa áp trần nối ống gió Daikin 21.000BTU 1 chiều inverter FBFC60DVM9
Đây là dòng sản phẩm điều hòa áp trần nối ống gió inverter độc nhất được sản xuất tại Việt Nam nên được nhiều chủ đầu tư, người sử dụng ưu ái. Với công suất 21.000BTU (2.5hp), FBFC60DVM9 có thể đáp ứng khả năng làm lạnh cho các căn phòng có diện tích khoảng 30m2. Phòng ngủ, phòng khách của các biệt thự, nhà riêng, chung cư cao cấp là những công trình nên sử dụng lắp đặt sản phẩm này.
FBFC60DVM9 phù hợp cho những căn phòng ngủ khách sạn
Thegioidieuhoa.com.vn địa chỉ mua Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 21.000BTU 1 chiều inverter FBFC60DVM9 tin cậy
Bạn đang muốn tìm mua sản phẩm điều hòa nối ống gió ? Bạn đang băn khoăn chưa biết lựa chọn đơn vị nào để lắp đặt ? Hãy đến với địa chỉ mua bán, lắp điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 21.000BTU 1 chiều inverter FBFC60DVM9 nói riêng và các sản phẩm điều hòa khác tin cậy cho mọi nhà.
- Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được bảo hành chính hãng dài hạn 2 năm, máy nén 5 năm
- Đội ngũ kỹ thuật viên có nhiều thâm niên trong nghề sẵn sàng đem đến những sản phẩm điều hòa âm trần tốt nhất cho mọi công trình.
- Miễn phí vận chuyển tại Hà Nội và nhân công lắp đặt cho mọi quý khách hàng khi mua sản phẩm điều hòa áp trần nối ống gió của chúng tôi.
Điều hòa nối ống gió daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa nối ống gió daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng nối ống gió daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Tên Model | Dàn lạnh | FBFC60DVM9 | ||
Dàn nóng | RZFC60DVM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | |||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 6.0 (2.6 – 6.3) |
||
Btu/h | 20.500 (8.900 – 21.500) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2.07 | |
COP | W/W | 2.90 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.18 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 15.5 / 12 /9 | |
cfm | 547 / 424 / 318 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 30 (30 – 130) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 37 /35 / 30 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 245X700X800 | ||
Trọng lượng | kg | 26 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Micro channel | |||
Máy nén | Swing dạng kín | |||
Công suất | kW | 1.2 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 49 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 595 x 845 x 300 | ||
Trọng lượng | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ6.4 | |
Khí (Loe) | mm | Φ12.7 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32) | |
Dàn nóng | mm | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 21000BTU FBFC60DVM9/RZFC60DVM
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |