Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 24000BTU FBA71BVMA9/RZF71CV2V

Thông số kỹ thuật
- Giá: 33,100,000 VND
- Model: FBA71BVMA9/RZF71CV2V
- Xuất xứ: Việt Nam / Thái Lan
- Công suất: 24000 BTU
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Phụ kiện: Giá điều khiển dây (BRC2E61). Điều khiển xa (BRC4C66) = GNY + 800K
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 24000BTU FBA71BVMA9/RZF71CV2V
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Dàn lạnh âm trần Điều hòa nối ống gió Daikin 1 chiều 24000BTU FBA71BVMA9/RZF71CV2V chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
Thiết kế điều hòa âm trần nối ống gió Đaikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V
Điều hòa Daikin nối ống gió FBA71BVMA9/RZF71CV2V phù hợp lắp đặt cho những công trình có trần nhà hẹp, máy có dàn lạnh được sản xuất tại Việt Nam và dàn nóng được sản xuất tại Thái Lan với dây chuyền công nghệ hiện đại của Nhật Bản.
Dàn lạnh điều hòa âm trần nối ống gió Đaikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V được thiết kế mỏng chỉ từ 245mm có thể lắp đặt dễ dàng ở các vị trí trần nhà hẹp với chiều cao chỉ 260mm. Dấu hiệu nhận biết duy nhất của các dàn lạnh nối ống gió sau khi hoàn thiện đó là các cửa gió.
Dàn nóng của Điều hòa nối ống gió Đaikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V có thiết kế nhỏ gọn giúp tiết kiệm tối đa không gian lắp đặt. Bên cạnh đó, máy còn được trang bị công nghệ chống ăn mòn do các tác nhân từ thời tiết, môi trường giúp máy vận hành bền bỉ hơn và có tuổi thọ cao hơn.
Các tính năng trên điều hòa nối ống gió Đaikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V
Công nghệ Inverter
Điều hòa nối ống gió Đaikin 1 chiều 24000btu FBA71BVMA9/RZF71CV2V được trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ tối đa, cùng với đó là khả năng vận hành bền bỉ và êm ái hơn cho dàn nóng.
Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió
Điều hòa nối ống gió 1 chiều Đaikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V có khả năng kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.
Điều khiển bằng khóa liên động
Là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa nối ống gió 1 chiều Đaikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V có thế được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí có thể điều khiển với cơ chế khóa liên động.
Máng xả nước ion bạc kháng khuẩn
Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử dụng các ion bạc trong máng nước xả để ngăn chặn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn đường ống.
Môi chất lạnh R32
Điều hòa âm trần nối ống gió 24000btu Đaikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V sử dụng môi chất lạnh gas R32, đây là loại môi chất lạnh được nhiều thương hiệu điều hòa công trình sử dụng. Gas R32 giúp tăng hiệu suất làm lạnh đồng thời thân thiện với môi trương và không gây ảnh hưởng tới tâng Ozone.
Điều hòa nối ống gió daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa nối ống gió daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng nối ống gió daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Tên Model | Dàn lạnh | FBA71BVMA9 | ||
Dàn nóng | RZF71CYM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | ||
Dàn nóng | 3 Pha, 380-415 / 380V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 7.1 (3.2-8.0) |
||
Btu/h | 24.200 (10.900-27.300) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2.15 | |
COP | W/W | 3.30 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5.19 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 23.0 / 19.5 / 16.0 | |
cfm | 812 / 688 / 565 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 50(50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 38.0 / 35.0 / 33.0 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 245 x 1000 x 800 | ||
Trọng lượng | kg | 37 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 1.6 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 1.3 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 695X930X350 | ||
Trọng lượng | kg | 48 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32) | |
Dàn nóng | mm | Φ18(Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m0 | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 24000BTU FBA71BVMA9/RZF71CV2V
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |