Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 48000BTU FBA140BVMA9/RZF140CYM

Thông số kỹ thuật
- Giá: 49,500,000 VND
- Model: FBA140BVMA9/RZF140CYM
- Xuất xứ: Việt Nam / Thái Lan
- Công suất: 48000 BTU
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Phụ kiện: Giá điều khiển dây (BRC2E61). Điều khiển xa (BRC4C66) = GNY + 800K
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 48000BTU FBA140BVMA9/RZF140CYM
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Dàn lạnh âm trần Điều hòa nối ống gió Daikin 1 chiều 48000BTU FBA140BVMA9/RZF140CYM chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
Ưu điểm của Điều hòa nối ống gió Daikin 48000btu 1 chiều inverter
► Mặt nạ vuông đồng nhất: tất cả các kiểu từ FCFC40 – FCFC140 đều được sử dụng chung một cỡ mặt nạ. Tuy lắp đặt nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo sự đồng nhất về hình dạng và hài hòa về thẩm mỹ, điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí hệ thống ánh sáng trên trần nhà và thiết kế nội thất.
►
Điều hòa nối ống gió Thiết kế gọn nhẹ và vận hành êm: Dàn lạnh sử dụng quạt Tuabin có bộ khuếch tán thiết kế theo động học
► Sức cản gió đã được giảm đi nhờ việc hợp nhất cánh quạt và bộ khuếch tán thành một khối để điều chỉnh luồng không khí bên trong thiết bị. Quạt Tuabin có bộ khuếch tán vận hành êm và được thiết kế gọn nhẹ.
► Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng: Chỉ với độ dày 240mm có thể lắp đặt ở không gian trần thấp
► Dễ dàng điều chỉnh độ cao: ở mỗi góc của thiết bị có một lỗ điều chỉnh cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh độ treo cao của thiết bị
► Điều chỉnh cánh đảo gió theo nấc để tránh làm bẩn trần. Tránh bụi bẩn bám vào trần bằng cách điều chỉnh cánh đảo gió trực tiếp bằng tay hoặc điều khiển từ xa
► Máy ít phải vệ sinh thiết bị nhờ có “cánh đảo gió không đọng sương” chống dính bụi không bán vào cánh đảo gió chống dính nên ít phải vệ sinh hơn vì có ít bụi bám hơn.
► Vệ sinh bộ trao đổi nhiệt ba năm một lần: bộ lọc mới có tuổi thọ cao hoạt động hiệu quả hơn loại trước 20%, cho phép giảm chi phí vận hành bằng cách kéo dài khoảng thời gian vệ sinh bộ trao đổi nhiệt từ hai năm một lần lên ba năm một lần.
► Chức năng tự chẩn đoán: phát hiện áp suất ga thấp, thông thường khó phát hiện ra thiết ga. Trong khi chạy thử sau khi lắp đặt cũng như trong quá trình kiểm tra định kỳ, mức nạp môi chất làm lạnh được kiểm tra bằng bộ vi xử lý để đảm bảo đúng áp suất ga.
Điều hòa nối ống gió daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa nối ống gió daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng nối ống gió daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Tên Model | Dàn lạnh | FBA140BVMA9 | ||
Dàn nóng | RZF140CYM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | ||
Dàn nóng | 3 Pha, 380-415 / 380V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 14.0 (6.2-15.5) |
||
Btu/h | 47,800 (21,200-52,900) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 5.69 | |
COP | W/W | 2.46 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.47 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 36.0 / 30.5 / 25.0 | |
cfm | 1,271 / 1,077 / 883 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 40.0 / 37.5 / 35.0 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 245X1400X800 | ||
Trọng lượng | kg | 47 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 2.4 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 1.9 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 54 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 990X940X320 | ||
Trọng lượng | kg | 64 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32) | |
Dàn nóng | mm | Φ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió 1 chiều inverter Daikin 48000BTU FBA140BVMA9/RZF140CYM
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100,000 |
9 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU | Cái | 1 | 120,000 |
10 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
11 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
12 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
13 | Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
14 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
15 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
16 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 40,000 |
17 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
18 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
19 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
20 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
22 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
23 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
24 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
25 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
26 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
II | Đơn giá lắp đặt bình nước nóng | |||
1 | Công lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
2 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
3 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |