Điều hòa nối ống gió 2 chiều Sumikura 12000BTU ACS/APO-H120

Thông số kỹ thuật
- Giá: 14,000,000 VND
- Model: ACS/APO-H120
- Xuất xứ: Malaysia
- Công suất: 12.000
- Bảo hành: 24 tháng
- Phụ kiện:
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió 2 chiều Sumikura 12000BTU ACS/APO-H120
Tốc độ quạt có thể thay đổi. Cài đặt tốc độ cao giúp phân tán gió tối đa, trong khi cài đặt tốc độ thấp giúp giảm thiểu gió thổi vào người.
– Nạp ga trước đến 10m. Nếu chiều dài ống dẫn chất làm lạnh không vượt quá 10m thì không cần nạp ga tại chỗ.
– Tự khởi động lại. Nếu thiết bị đang vận hành bị nguồn bị cắt, khi có điện trở lại máy sẽ khởi động lại cùng với chế độ trước khi điện bị ngắt.
– Lá tản nhiệt PE. Để nâng cao tuổi thọ bằng cách nâng cao tính chống ăn mòn do muối và ô nhiễm môi trường, các lá tản nhiệt bọc polyetylen (có xử lý sơ bộ bằng acrylic) được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng.
– Áp suất tĩnh phía ngoài điều chỉnh được.
– Bộ lọc siêu bền. Không cần phải bảo trì trong khoảng 4 năm (10.000 giờ) ở các quầy hàng và văn phòng với hàm lượng bụi là 0,15mg/m3.
– Bộ lọc hiệu suất cao. Có hai loại: Độ màu 65% và 90%. Bộ lọc này dễ dàng đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất hút bụi quy định trong bộ luật xây dựng.
– Bầu hút khí tươi. Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đặc biết tiện lợi cho những nơi không thể lắp quạt thông gió.
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H120 12.000BTU
Điện áp/tấn số/pha: | : | 220-240v/50Hz/1 |
Công suất làm lạnh/nóng (Btu/h) | : | 12000/13000 |
Điện năng tiêu thụ chiều lạnh/nóng (mét khối/h) | : | 1250/1240 |
Dòng điện định mức chiều lạnh/nóng (A) | : | 5.7/5.6 |
Lưu lượng gió dàn lạnh (Hi/Med/Lo) (mét khối/h) | : | 500/400/350 |
Cột áp (Pa) | : | 10 |
Hiệu suất năng lượng EER (W/W) | : | 2.8/3.07 |
Độ ồn dB(A) | : | Dàn lạnh: 46/40/35 | Dàn nóng: 50 |
Trọng lương/cả thùng(Kg) | : | 17/20 |
Kích thước/cả thùng (mm) | : | Dàn lạnh: 926x181x510 | Dàn nóng: 880x540x305 |
Kích thước ống gas Lỏng/hơi(mm) | : | 6.35/12.7 |
Môi chất (Gas) | : | R22 |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió 2 chiều Sumikura 12000BTU ACS/APO-H120
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
I, Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
1 | Công lắp đặt 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 250,000 |
2 | Công lắp đặt 18000 – 24000 | 1 | Bộ | 300,000 |
II, Chi phí ống đồng | ||||
1 | Ống đồng máy 9.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 160,000 |
2 | Ống đồng máy 12.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 170,000 |
3 | Ống đồng máy 18.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 200,000 |
4 | Ống đồng máy 24.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 210,000 |
III, Chi phí giá đỡ dàn nóng | ||||
1 | Giá đỡ cục nóng 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Giá đỡ cục nóng 18000 | 1 | Bộ | 120,000 |
3 | Giá đỡ cục nóng 24000 ( Giá đại ) | 1 | Bộ | 200,000 |
IV, Dây điện | ||||
1 | Dây điện 2x 1.5 | 1 | mét dài | 20,000 |
2 | Dây điện 2x 2.5 | 1 | mét dài | 25,000 |
V, Ống nước | ||||
1 | Ống nước thải mềm | 1 | mét dài | 10,000 |
2 | Ống nước PVC D21 | 1 | mét dài | 20,000 |
3 | Ống nước PVC D21 + bảo ôn | 1 | mét dài | 40,000 |
VI, Vật tư phụ | ||||
1 | Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Aptomat 1 pha | 1 | Cái | 100,000 |
3 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | 1 | mét dài | 50,000 |
VII, Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||||
1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | 1 | Bộ | 150,000 |
2 | Chi phí thang dây | 1 | Bộ | 300,000 |
3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | 1 | mét dài | 40,000 |
4 | Chi phí nhân công tháo máy | 1 | Bộ | 150,000 |
5 | Chi phí bảo dưỡng | 1 | Bộ | 20,0000 |
6 | Chi phí khoan rút lõi | 1 | mét dài | 50,000 |