Điều hòa Daikin Inverter FCF100CVM/RZA100DV1 34000 BTU 2 chiều

Thông số kỹ thuật
- Giá: 47,700,000 VND
- Model: FCF100CVM/RZA100DV1
- Xuất xứ: Thái Lan
- Công suất: 34000BTU
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Phụ kiện: Giá niêm yết (GNY) = Giá điều khiển dây (BRC1E63) Giá điều khiển từ xa (BRC7M634F) = GNY + 850K
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin Inverter FCF100CVM/RZA100DV1 34000 BTU 2 chiều
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều FCF100CVM/RZA100DV1 34000 BTU chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
1.Ưu điểm điều hòa Điều hòa âm trần FCF100CVM/RZA100DV1
- Dàn lạnh nối ống gió Daikin hoạt động cực êm ái
- Khả năng đảo gió tự động của dàn lạnh nối ống gió Daikin khá tốt
- Tính năng cảm biến chuyện động của con người
- Sử dụng dòng Gas thân thiện với môi trường
- Tự động khởi động lại khi mất điện.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng điều hòa âm trần Daikin FCF100CVM/RZA100DV1
- Điều hòa âm trần inverter 2 chiều 34.100BTU điều khiển không dây (BRC4C65) thuộc dòng điều hòa thương mại được sản xuất tại Thái Lan trên dây chuyền hiện đại tiến tiến của Nhật Bản.
- Điều hòa âm trần inverter 2 chiều 34.100BTU điều khiển không dây (BRC4C65) sử dụng loại gas R410 giúp cho chiếc điều hòa thương mại này hoạt động êm ái hơn. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…
- Nói đến điều hòa Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại, trong đó điều hòa nối ống gió là sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.
Tiết kiệm năng lượng
- Điều hòa Âm Trần âm trần Daikin 34.100 BTU FCF100CVM/RZA100DV1 Inverter 2 chiều áp dụng công nghệ inverter hiện đại. Làm giảm mức tiêu thụ năng lượng khoảng 50%( tối đa có thể lên tới 60%). Làm lạnh nhanh và hiệu quả với mức tiêu thụ điện năng ít hơn.
Tại sao công nghệ inverter lại tiết kiệm hơn?
- Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa không sử dụng công nghệ inverter phải liên tục thực hiện Bật ( đầy điện năng)/ Tắt ( không có điện) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên, các máy inverter lại có thể hoạt động với công suất làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy inverter cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu thụ điện tối thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể giảm trong quá trình làm lạnh.
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
- FCF100CVM/RZA100DV1 với độ cao chỉ 245mm, việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp. Động cơ quạt một chiều mở rộng dải áp suất tĩnh ngoài của dàn lạnh từ mức trung bình đến cao, tăng tính linh hoạt trong thiết kế.
- Là một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình.
- Mức nâng cao hơn nhờ việc sử dụng phụ kiện tiêu chuẩn bơm nước xả DC.
- Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị : Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện phía dưới dàn lạnh ( Cần phụ tùng tùy chọn)
Cảm giác mát lạnh sảng khoái
- Công nghệ inverter mạng lại sự thoải mái hơn bởi vì khi không có sự dao dộng nhiệt đáng kể thì nhiệt độ cài đặt được duy trì. Công nghệ inverter phản ứng khi có sự thay đổi tải và do đó không gây ra những điều chỉnh nhiệt độ dáng kể. Các máy không sử dụng công nghệ inverter phải bật và tăt liên tục khi có biến động tải, dẫn đến dao động nhiệt lớn hơn.
- Điều hòa Âm Trần Nối ống Gió Daikin 34.100 BTU FCF100CVM/RZA100DV1 Inverter 2 Chiều được thiết kế với độ ồn thấp. Cùng với đó tốc độ quạt có thể thay đổi trên bảng điều khiển ( Cao – trung bình – thấp ) và tự động . Giúp trải đều luồng khí mát tới những nơi xa nhất trong căn phòng của bạn. Tạo cảm giác êm dịu nhẹ nhàng, mà không kém phần mát lạnh sảng khoái.
Sạch sẽ
- Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn : Máng nước xả được phủ ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
- Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50Pa đến 150Pa
- Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió: Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/-10% tốc độ gió cao.
- Điều khiển bằng khóa liên động : là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn.
- Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà của bên thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí có thể điều khiển với cơ chế khóa tự động. ( p/s: cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa)
- Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET : Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.
Điều hòa âm trần daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa âm trần daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng âm trần daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FCF100CVM | ||
Dàn nóng | RZA100DV1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 10.0 (3.2-11.2) | ||
Btu/h | 34,100 (10,900-38,200) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 11.2 (3.5-12.5) | ||
Btu/h | 38,200 (11,900-42,700) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3.06 | |
Sưởi | 2.90 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.27 | |
Sưởi | 3.86 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5.54 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) |
m3 /phút |
34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 | ||
cfm | 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 | |||
Độ ồn 4 (RC / C / TB / RT / T) | dB(A) | 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CXRXD) |
Thiết bị | mm | 298X840X840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy |
Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2.4 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 2.6 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Lạnh/Sưởi | dB(A) | 49 / 53 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 990x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 69 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn nóng | mm | VP25 (Đường kính trong 25x Đường kính ngoài 32) | |
Dàn lạnh | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa Daikin Inverter FCF100CVM/RZA100DV1 34000 BTU 2 chiều
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
I, Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
1 | Công lắp đặt 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 250,000 |
2 | Công lắp đặt 18000 – 24000 | 1 | Bộ | 300,000 |
II, Chi phí ống đồng | ||||
1 | Ống đồng máy 9.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 160,000 |
2 | Ống đồng máy 12.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 170,000 |
3 | Ống đồng máy 18.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 200,000 |
4 | Ống đồng máy 24.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 210,000 |
III, Chi phí giá đỡ dàn nóng | ||||
1 | Giá đỡ cục nóng 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Giá đỡ cục nóng 18000 | 1 | Bộ | 120,000 |
3 | Giá đỡ cục nóng 24000 ( Giá đại ) | 1 | Bộ | 200,000 |
IV, Dây điện | ||||
1 | Dây điện 2x 1.5 | 1 | mét dài | 20,000 |
2 | Dây điện 2x 2.5 | 1 | mét dài | 25,000 |
V, Ống nước | ||||
1 | Ống nước thải mềm | 1 | mét dài | 10,000 |
2 | Ống nước PVC D21 | 1 | mét dài | 20,000 |
3 | Ống nước PVC D21 + bảo ôn | 1 | mét dài | 40,000 |
VI, Vật tư phụ | ||||
1 | Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Aptomat 1 pha | 1 | Cái | 100,000 |
3 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | 1 | mét dài | 50,000 |
VII, Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||||
1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | 1 | Bộ | 150,000 |
2 | Chi phí thang dây | 1 | Bộ | 300,000 |
3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | 1 | mét dài | 40,000 |
4 | Chi phí nhân công tháo máy | 1 | Bộ | 150,000 |
5 | Chi phí bảo dưỡng | 1 | Bộ | 20,0000 |
6 | Chi phí khoan rút lõi | 1 | mét dài | 50,000 |