Điều hòa Daikin Inverter FCF125CVM/RZA125DV1 45000 BTU 2 chiều

Thông số kỹ thuật
- Giá: 52,000,000 VND
- Model: FCF125CVM/RZA125DV1
- Xuất xứ: Thái Lan
- Công suất: 45000BTU
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Phụ kiện: Giá niêm yết (GNY) = Giá điều khiển dây (BRC1E63) Giá điều khiển từ xa (BRC7M634F) = GNY + 850K
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin Inverter FCF125CVM/RZA125DV1 45000 BTU 2 chiều
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều FCF125CVM/RZA125DV1 45000 BTU chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
Daikin – Điều hòa Nhật Bản chất lượng số 1 Toàn Cầu
Trong dòng điều hòa thương mại thì Điều hòa âm trần casstte là dòng điều hòa được người tiêu dùng ưa chuộng bởi những tính năng tiện lợi và tính thẩm mỹ nó mang lại, vừa tiết kiệm được không gian sử dụng, vừa đem lại sự sang trọng, tinh tế cho không gian nội thất nhà bạn.
Daikin – thương hiêu Nhật Bản nổi tiếng không còn xa lạ gì đối với người tiêu dùng Việt Nam. Là một tập đoàn chỉ chuyên sản xuất và phân phối các dòng máy điều hòa, Daikin được biết đến là một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về dòng sản phẩm điều hòa với nhiều ưu điểm về chất lượng.
FCF125CVM/RZA125DV1, Điều hòa âm trần Daikin vẻ đẹp của sự Hoàn Mỹ
Điều hòa âm trần 45000BTU inverter Daikin FCF125CVM/RZA125DV1 được sản xuất chính hãng tại Thái Lan làm lạnh/ấm không gian nhanh chóng, mang đến cảm giác thư thái, thoải mái và dễ chịu cho người sử dụng với bầu không khí sạch khuẩn và trong lành.
Điều hòa âm trần Daikin FCF125CVM với công suất 45000BTU phù hợp lắp đặt cho diện tích <75m2 được các nhà hàng, khách sạn, văn phòng… ưa chuộng sử dụng.
Điều hòa âm trần Daikin inverter chẳng lo tiền điện
Máy điều hòa âm trần 2 chiều Daikin FCF125CVM sử dụng công nghệ biến tần inverter giúp giảm mức tiêu thụ điện năng, mang lại sự thoải mái do nhiệt độ luôn được duy trì ổn định và động cơ vận hành êm ái.
Công nghệ Inverter giúp tiêu thụ ít điện năng hơn khi bạn sử dụng liên tục từ 7-8 tiếng 1 ngày trở lên nhờ có thể điều chỉnh công suất làm lạnh theo mức tải, không hoạt động theo nguyên tắc bật/tắt liên tục và nhanh chóng bù lại mức chênh lệch chi phí ban đầu khi bạn bỏ ra mua điều hòa.
Làm lạnh/sưởi một cách nhanh chóng
Điều hòa âm trần casstte Daikin FCF125CVM/RZA125DV1 cùng công nghệ luồng gió tuần hoàn thổi ngang 2 hướng kết hợp đảo gió 4 hướng giúp bạn tận hưởng không khí mát lạnh sảng khoái.
Điều hòa âm trần daikin – TOP điều hòa âm trần CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa âm trần daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng âm trần daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FCF125CVM | ||
Dàn nóng | RZA125DV1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 12.5 (5.0-14.0) | ||
Btu/h | 42,700 (17,100-47,800) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 14.0 (5.1-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,400-54,600) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3.52 | |
Sưởi | 3.81 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.55 | |
Sưởi | 3.68 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5.76 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) |
m3 /phút |
36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 | ||
cfm | 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 | |||
Độ ồn 4 (RC / C / TB / RT / T) | dB(A) | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CXRXD) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy |
Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3.3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Lạnh/Sưởi | dB(A) | 49 / 51 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 1,430x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn nóng | mm | VP25 (Đường kính trong 25x Đường kính ngoài 32) | |
Dàn lạnh | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa Daikin Inverter FCF125CVM/RZA125DV1 45000 BTU 2 chiều
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
I, Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
1 | Công lắp đặt 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 250,000 |
2 | Công lắp đặt 18000 – 24000 | 1 | Bộ | 300,000 |
II, Chi phí ống đồng | ||||
1 | Ống đồng máy 9.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 160,000 |
2 | Ống đồng máy 12.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 170,000 |
3 | Ống đồng máy 18.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 200,000 |
4 | Ống đồng máy 24.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 210,000 |
III, Chi phí giá đỡ dàn nóng | ||||
1 | Giá đỡ cục nóng 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Giá đỡ cục nóng 18000 | 1 | Bộ | 120,000 |
3 | Giá đỡ cục nóng 24000 ( Giá đại ) | 1 | Bộ | 200,000 |
IV, Dây điện | ||||
1 | Dây điện 2x 1.5 | 1 | mét dài | 20,000 |
2 | Dây điện 2x 2.5 | 1 | mét dài | 25,000 |
V, Ống nước | ||||
1 | Ống nước thải mềm | 1 | mét dài | 10,000 |
2 | Ống nước PVC D21 | 1 | mét dài | 20,000 |
3 | Ống nước PVC D21 + bảo ôn | 1 | mét dài | 40,000 |
VI, Vật tư phụ | ||||
1 | Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Aptomat 1 pha | 1 | Cái | 100,000 |
3 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | 1 | mét dài | 50,000 |
VII, Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||||
1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | 1 | Bộ | 150,000 |
2 | Chi phí thang dây | 1 | Bộ | 300,000 |
3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | 1 | mét dài | 40,000 |
4 | Chi phí nhân công tháo máy | 1 | Bộ | 150,000 |
5 | Chi phí bảo dưỡng | 1 | Bộ | 20,0000 |
6 | Chi phí khoan rút lõi | 1 | mét dài | 50,000 |