Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều 28.000BTU FVQ71CVEB

Thông số kỹ thuật
- Giá: Liên hệ
- Model: FVQ71CVEB/RZQ71KCV4A
- Xuất xứ:
- Công suất: 28000BTU
- Bảo hành: 12 tháng
- Phụ kiện:
- Liên hệ: 0918 662 366
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |
Chi tiết sản phẩm
Thống số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều 28.000BTU FVQ71CVEB
Đại Dương là nhà cung cấp, phân phối Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều 28.000BTU FVQ71CVEB chính hãng giá rẻ nhất Việt Nam.
Điều hòa Tủ đứng Daikin 2 chiều 28.000BTU (FVQN71AXV1/RQ71CGXV1)
1.Ưu điểm:
- Điều hòa tủ đứng Daikin được thiết kế hiện đại, tiết kiệm điện năng, phù hợp với nhiều không gian.
- Điều hòa tủ đứng Daikin có công suất làm lạnh nhanh.
- Dòng điều hòa tủ đứng Daikin sử dụng loại gas thân thiện với người dùng dụng và an toàn cho tầng Ozone.
- Sản phẩm được lắp đặt bởi các chuyên gia điều hòa hợp phát cam kết: Nhanh, chính xác theo tiêu chuẩn nhà sản xuất .
- Điều hòa tủ đứng Daikin phù hợp lắp đặt dành cho các không gian lớn đòi hỏi sự thẩm mỹ như: Rạp chiếu bóng, rạp hát, hội trường, phòng họp, nhà hàng, vũ trường, phòng tiệc khách sạn.
- Khi mua các sản phẩm tại Hợp phát chúng tôi cam kết sản phẩm giao tận tay khách hàng luôn chính hãng 100%
- Đội ngũ kĩ thuật viên nhiệt tình chu đáo
- Linh phụ kiện lắp đặt đúng quy trình của nhà sản xuất.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng:
- Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều 28.000BTU (FVQN71AXV1/RQ71CGXV1) Điều khiển dây thuộc dòng điều hòa thương mại được sản xuất tại Thái Lan trên dây chuyền hiện đại tiến tiến của Thái Lan.
- Điều hòa Daikin Tủ đứng 2 chiều 28.000BTU (FVQN71AXV1/RQ71CGXV1) Điều khiển dây sử dụng loại gas R410 giúp cho chiếc điều hoà thương mại này hoạt động êm ái hơn. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…
- Nói đến điều hòa Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại, trong đó Điều hoà tủ đứng là sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.
- Điều hòa Daikin thường chú trọng thiết kế đặc biệt cho các cửa hàng, nhà hàng và văn phòng nhỏ, dòng sản phẩm SkyAir inverter đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào sự đa dạng trong cả kiểu dáng dàn lạnh và có tính năng thông minh tiết kiệm điện.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
- Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Vận hành êm ái
- Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A).
- Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A).
- Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
- Môi chất lạnh nạp sẵn đến 15m ống (Áp dụng với model RNQ30-48M).
- Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng (Áp dụng với model RNQ30-48M).
Điều hòa Daikin Tủ đứng 2 chiều 28.000BTU (FVQN71AXV1/RQ71CGXV1) sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo cho người tiêu dùng trong thời gian tới.
Ưu điểm kỹ thuật điều hòa tủ đứng Daikin
- Khả năng làm mát phòng có không gian lớn
- Hoạt động ổn định liên tục
- Thổi lưu lượng gió đối lưu mạnh hơn
- Quạt thổi có kích thước lớn
- di chuyển máy dễ dàng với đường ống dẫn linh hoạt
Điều hòa tủ đứng daikin – TOP điều hòa tủ đứng CHẤT LƯỢNG bán chạy số 1 cho các công trình.
Giá cả hợp lý, làm lạnh nhanh, độ bền cao máy điều hòa tủ đứng daikin chính là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Công ty Điều hòa Đại Dương cam kết mang đến cho bạn điều hòa chính hãng tủ đứng daikin giá rẻ chính hãng mới 100% nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O), chất lượng hàng hóa (C/Q) khi quý khách hàng yêu cầu. Cũng như đảm bảo mọi quyền lợi chương trình quà tặng, khuyến mại khi mua tại Điều hòa Đại Dương (Thegioidieuhoa.com.vn)
Model | Dàn lạnh | FVQ71CVEB | |
Dàn nóng | RZQ71LV1 | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz | |
Công suất lạnh1,3 Định danh (Tối thiểu. – Tối đa.) | kW | 7.1 | |
(3.2-8.0) | |||
Btu/h | 24,200 | ||
(10,900-27,300) | |||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 8 | |
(3.5-9.0) | |||
Btu/h | 27,300 | ||
(11,900-30,700) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 2.33 |
Sưởi | 2.61 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.05 |
Sưởi | 3.07 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 43/41/38 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850x600x270 | |
Khối lượng | Kg | 39 | |
Dàn nóng | Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm |
Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 49/51/45 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 64 | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 | |
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều 28.000BTU FVQ71CVEB
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
I, Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
1 | Công lắp đặt 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 250,000 |
2 | Công lắp đặt 18000 – 24000 | 1 | Bộ | 300,000 |
II, Chi phí ống đồng | ||||
1 | Ống đồng máy 9.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 160,000 |
2 | Ống đồng máy 12.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 170,000 |
3 | Ống đồng máy 18.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 200,000 |
4 | Ống đồng máy 24.000 + bảo ôn | 1 | mét dài | 210,000 |
III, Chi phí giá đỡ dàn nóng | ||||
1 | Giá đỡ cục nóng 9000 – 12000 | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Giá đỡ cục nóng 18000 | 1 | Bộ | 120,000 |
3 | Giá đỡ cục nóng 24000 ( Giá đại ) | 1 | Bộ | 200,000 |
IV, Dây điện | ||||
1 | Dây điện 2x 1.5 | 1 | mét dài | 20,000 |
2 | Dây điện 2x 2.5 | 1 | mét dài | 25,000 |
V, Ống nước | ||||
1 | Ống nước thải mềm | 1 | mét dài | 10,000 |
2 | Ống nước PVC D21 | 1 | mét dài | 20,000 |
3 | Ống nước PVC D21 + bảo ôn | 1 | mét dài | 40,000 |
VI, Vật tư phụ | ||||
1 | Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
2 | Aptomat 1 pha | 1 | Cái | 100,000 |
3 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | 1 | mét dài | 50,000 |
VII, Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||||
1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | 1 | Bộ | 150,000 |
2 | Chi phí thang dây | 1 | Bộ | 300,000 |
3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | 1 | mét dài | 40,000 |
4 | Chi phí nhân công tháo máy | 1 | Bộ | 150,000 |
5 | Chi phí bảo dưỡng | 1 | Bộ | 20,0000 |
6 | Chi phí khoan rút lõi | 1 | mét dài | 50,000 |